Silyhepatis hộp 20 ống
Thành phần
L-Arginin Hydroclorid 1000 mg.
Tá dược: Dung dịch D-Sorbitol 70%, sucrose, enzyinatically modiiied stevia, natri methyl hydroxybenzoat, natri propyl hydroxvbenzoat, acid tric khan, caramel, caramel flavor A-9029, ethanol, nước tinh khiết.
Chỉ định
- Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu earbamylphoesphate synthetase, thiếu ornithine carbainyl transfrase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuecinie niệu.
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniae máu ruýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glufamate synthetase.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân suy gan nặng.
- Bệnh nhân bị hẹp đường mật.
Liều dùng
- Điều trị duy trì tăng amoniae mắu ở bệnh nhân thiếu carbamyiphosphate synthetase, thiếu ornithine carbainyl transferase:
Đường uống:
+ Trẻ sơ sinh: 100mmg/kg xnỗi ngảy, chia 3-4 lần.
+ Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100 mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân lăng amohide máu bị eiirulin máu, arginosttecinie niệu:
Đường uống:
+ Trẻ sơ sinh: 100-175 mg/kg/lần: dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chinh liêu theo đáp ứng
+ Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100-175 mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu:
Người lớn: Uống 3 – 6g/ ngày.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khá năng tập luyện ở những người bị bệnh tùm mạch ổn định:
Người lớn: Uống 6 - 21 g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N – acetyl glutamate sythetase:
Người lớn: Uống 3 – 20g/ ngày tùy theo tình trạng bệnh.